🔍
Search:
CÓ CÂU NÓI RẰNG… NÊN...
🌟
CÓ CÂU NÓI RẰN…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
들어서 알고 있는 명령의 내용을 언급하며 예상과는 다른 상황에 대해 이어 말할 때 쓰는 표현.
1
BẢO HÃY… NÊN…, BẢO HÃY… MÀ...:
Cấu trúc dùng khi đề cập nội dung của mệnh lệnh đã nghe nên biết và nói tiếp về tình huống khác với dự kiến.
-
2
이미 잘 알려진 표현을 쓰면서 그 말이 맞다는 것을 나타내는 표현.
2
CÓ CÂU NÓI RẰNG… NÊN...:
Cấu trúc thể hiện việc sử dụng cấu trúc diễn đạt đã được biết rõ đồng thời cho rằng lời nói đó là đúng.
-
None
-
1
들어서 알고 있는 사실을 언급하며 다음 말을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI… NÊN, ĐƯỢC BIẾT… NÊN...:
Cấu trúc dùng khi đề cập sự việc đã nghe nên biết và nói tiếp lời sau.
-
2
이미 잘 알려진 표현을 쓰면서 그 말이 맞다는 것을 나타내는 표현.
2
CÓ CÂU NÓI RẰNG… NÊN...:
Cấu trúc thể hiện việc dùng cách diễn đạt đã được biết rõ đồng thời cho rằng lời đó là đúng.
-
3
들어서 알고 있는 명령의 내용을 언급하며 예상과는 다른 상황에 대해 이어 말할 때 쓰는 표현.
3
BẢO HÃY… NÊN…, BẢO HÃY… MÀ...:
Cấu trúc dùng khi đề cập nội dung của mệnh lệnh đã nghe nên biết và nói tiếp về tình huống khác với dự kiến.